Web2. jún 2024 · To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể 2.1. Verb + to V Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, … Ex: 1. She agreed to pay $50. WebCấu trúc Consider đi với V_ing thể hiện sự cân nhắc, đang xem xét việc gì. Consider + Ving: xem xét việc gì Ví dụ: Would you consider selling this bike? Bạn có xem xét việc bán cái xe đạp này không? We are considering applying to this university. Chúng tôi đang xem xét việc nộp hồ sơ vào trường đại học này
Cấu trúc Recommend và cách dùng trong tiếng Anh
Web14. mar 2024 · Những động từ theo sau gồm cả “to V” và “V-ing”: Advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread, forget, hate, intend, leave, like, love, … WebEm xem định nghĩa của chữ admit trong từ điển Oxford tại đây nhé: admit verb. Vậy rõ ràng là admit đi với to + V-ing. The man admitted to having stolen the car. = Anh ấy đã thừa … hub visteon.com
Các dạng thức của động từ: V-ing và to V - Elight Education
Web10. apr 2024 · Key takeaways. Worth là tính từ mang nghĩa là đáng giá, trị giá. Worth + Ving nghĩa là việc nào đó đáng để làm. It's worth V-ing, to be worth it: việc nào đó đáng giá, … Web- Động từ recommened theo sau gồm cả to V và Ving. 2 cấu trúc này có sự khác biệt về nghĩa, cụ thể: + Recommend + Object + to V: khuyên ai làm gì. + Recommend + V-ing: khuyên làm gì. Ví dụ: + My mother recommend me to apply at once. (Mẹ tôi khuyên tôi nộp đơn cho vị trí đó.) + They don’t recommend parking here. (Họ không cho phép đỗ ở đây.) Web7. apr 2024 · Bạn đang xem: Sau permit là to v hay ving b. Cấu trúc Mình sẽ chia thành 3 kết cấu chính rất dễ dàng nhớ, dễ hiểu Cấu trúc 1: permit/allow + tân ngữ + to V Khi tất cả … hub vs cluster